Đọc nhanh: 培育 (bồi dục). Ý nghĩa là: đào tạo; bồi dưỡng; bồi đắp; chăm chút; gây trồng; vun đắp; nuôi dưỡng. Ví dụ : - 父母培育孩子成长。 Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.. - 培育人才,服务社会。 Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.. - 他们培育新的植物品种。 Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
培育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào tạo; bồi dưỡng; bồi đắp; chăm chút; gây trồng; vun đắp; nuôi dưỡng
培养幼小的生物; 使它发育成长
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 培育
✪ 1. 在 + A + 培育 + 下,...
dưới sự bồi dưỡng/đào tạo/trau dồi của A,...
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培育
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
育›