Đọc nhanh: 培土 (bồi thổ). Ý nghĩa là: bồi thêm đất; vun đất; bạ, vun cây.
培土 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thêm đất; vun đất; bạ
在作物生长期中,把行间或株间的土培在作物茎的基部周围,有防止植株倒伏,便利排水灌溉以及促进作物根部发育等作用也叫壅土
✪ 2. vun cây
在作物生长期中, 把行间或株间的土培在作物茎的基部周围, 有防止植株倒伏, 便利排水灌溉以及促进作物根部发育等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
培›