培壅 péi yōng
volume volume

Từ hán việt: 【bồi ủng】

Đọc nhanh: 培壅 (bồi ủng). Ý nghĩa là: Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm 東風莫搖撼; 培壅未應深 (Họa tạ đình bình tài trúc 和謝廷評栽竹) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố., vun đắp.

Ý Nghĩa của "培壅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

培壅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm 東風莫搖撼; 培壅未應深 (Họa tạ đình bình tài trúc 和謝廷評栽竹) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố.

✪ 2. vun đắp

在植物根部覆盖泥土, 加强稳固, 以免倒伏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培壅

  • volume volume

    - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • volume volume

    - shì 精心 jīngxīn 培的 péide cái

    - Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 培训 péixùn

    - Công ty đang tiến hành đào tạo.

  • volume volume

    - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • volume volume

    - 全队 quánduì 队员 duìyuán dōu 接受 jiēshòu guò 急救 jíjiù 培训 péixùn

    - Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu. ​

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp