Đọc nhanh: 培壅 (bồi ủng). Ý nghĩa là: Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm 東風莫搖撼; 培壅未應深 (Họa tạ đình bình tài trúc 和謝廷評栽竹) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố., vun đắp.
培壅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm 東風莫搖撼; 培壅未應深 (Họa tạ đình bình tài trúc 和謝廷評栽竹) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố.
✪ 2. vun đắp
在植物根部覆盖泥土, 加强稳固, 以免倒伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培壅
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
壅›