聪明 cōngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【thông minh】

Đọc nhanh: 聪明 (thông minh). Ý nghĩa là: thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sự thông minh; trí thông minh. Ví dụ : - 他是个非常聪明的孩子。 Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.. - 笨人的优点是让聪明人头疼。 Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.. - 大象是一种非常聪明的动物。 Voi là loài động vật rất thông minh.

Ý Nghĩa của "聪明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聪明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo

智力发达,记忆和理解能力强; 聪明伶俐; 机智也作机伶

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 孩子 háizi

    - Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.

  • volume volume

    - 笨人 bènrén de 优点 yōudiǎn shì ràng 聪明人 cōngmingrén 头疼 tóuténg

    - Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.

  • volume volume

    - 大象 dàxiàng shì 一种 yīzhǒng 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 动物 dòngwù

    - Voi là loài động vật rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

聪明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự thông minh; trí thông minh

表示一个人的智慧、才智或智力本身这种抽象的特质或属性

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 几分 jǐfēn 聪明 cōngming zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy có chút thông minh trong mình.

  • volume volume

    - de 聪明 cōngming shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聪明

✪ 1. 聪明 + 的 + 才智,做法,头脑

tài trí/ cách làm/ đầu óc + thông minh

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • volume

    - shì 一个 yígè 聪明 cōngming de 做法 zuòfǎ

    - Đó là cách làm thông minh.

✪ 2. A + Phó từ + 聪明

A thông minh như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhēn 聪明 cōngming

    - Anh ấy thật thông minh.

  • volume

    - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

✪ 3. 展现,体现 + Tính từ/ Đại từ/ Danh từ+ 的+ 聪明

thể hiện sự thông minh...

Ví dụ:
  • volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū le 非凡 fēifán de 聪明 cōngming

    - Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.

  • volume

    - xiàng 计划 jìhuà 体现 tǐxiàn le de 聪明 cōngming

    - Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.

So sánh, Phân biệt 聪明 với từ khác

✪ 1. 机灵 vs 聪明

Giải thích:

Giống:
- "聪明" và "机灵" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "聪明" thường dùng để chỉ thông minh, "机灵" có thể chỉ đầu óc tốt, cùng thường dùng để chỉ động tác linh hoạt,
- "聪明" được sử dụng thường xuyên hơn"机灵".

✪ 2. 伶俐 vs 聪明

Giải thích:

"伶俐" có cả nghĩa là "聪明", nhưng còn có nghĩa là "灵活", "聪明" không có nghĩa là "灵活".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明

  • volume volume

    - 聪明 cōngming dào shì hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 仇姓 qiúxìng 同学 tóngxué 聪明 cōngming 勤奋 qínfèn

    - Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming dàn 努力 nǔlì

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 孩子 háizi 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con của họ rất thông minh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de nán 聪明 cōngming yòu 懂事 dǒngshì

    - Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa