Đọc nhanh: 聪明 (thông minh). Ý nghĩa là: thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sự thông minh; trí thông minh. Ví dụ : - 他是个非常聪明的孩子。 Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.. - 笨人的优点是让聪明人头疼。 Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.. - 大象是一种非常聪明的动物。 Voi là loài động vật rất thông minh.
聪明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo
智力发达,记忆和理解能力强; 聪明伶俐; 机智也作机伶
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
聪明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thông minh; trí thông minh
表示一个人的智慧、才智或智力本身这种抽象的特质或属性
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 他 的 聪明 是 大家 公认 的
- Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聪明
✪ 1. 聪明 + 的 + 才智,做法,头脑
tài trí/ cách làm/ đầu óc + thông minh
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 那 是 一个 聪明 的 做法
- Đó là cách làm thông minh.
✪ 2. A + Phó từ + 聪明
A thông minh như thế nào
- 他 真 聪明
- Anh ấy thật thông minh.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
✪ 3. 展现,体现 + Tính từ/ Đại từ/ Danh từ+ 的+ 聪明
thể hiện sự thông minh...
- 她 展现出 了 非凡 的 聪明
- Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
So sánh, Phân biệt 聪明 với từ khác
✪ 1. 机灵 vs 聪明
Giống:
- "聪明" và "机灵" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "聪明" thường dùng để chỉ thông minh, "机灵" có thể chỉ đầu óc tốt, cùng thường dùng để chỉ động tác linh hoạt,
- "聪明" được sử dụng thường xuyên hơn"机灵".
✪ 2. 伶俐 vs 聪明
"伶俐" có cả nghĩa là "聪明", nhưng còn có nghĩa là "灵活", "聪明" không có nghĩa là "灵活".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
聪›
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
Nhạy Bén, Nhanh Nhạy, Lanh Lợi
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Tinh Nhanh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Thông Minh Lanh Lợi
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Sáng Suốt
thông minh; sáng ý
Được Việc
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
ánh sáng thần kỳvầng sáng; quầng sáng (xung quanh thần tượng)tốt; hiệu nghiệm
giật mình
mồm miệng; giọng nói; ăn nói; phát biểu; phát âmtuổi (của ngựa, lừa, la)
Tây hóadương hoá
hoàn hồn; trở lại bình thường; khôi phục; phục hồi; bình tĩnh
vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịtlàm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dộtngẩn người ra; ngây người ra
tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh
ngu đần; ngớ ngẩn; ngố rừng; khù khờ
đồ ngu; đồ đần độn
Ngu Xuẩn
đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
Bối Rối, Mơ Hồ
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
Vẽ tranh cátTừ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.