Đọc nhanh: 愚蠢 (ngu xuẩn). Ý nghĩa là: ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc. Ví dụ : - 这种做法太愚蠢。 Cách làm này quá ngu xuẩn.. - 不要做愚蠢的事情。 Đừng làm những việc ngu ngốc.. - 他的决定非常愚蠢。 Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
愚蠢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; ngu xuẩn; ngu dại; ngu ngốc
愚笨;不聪明
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愚蠢
✪ 1. Phó từ + 愚蠢
phó từ tu sức
- 这个 建议 很 愚蠢
- Gợi ý này rất ngu ngốc.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
✪ 2. 愚蠢 + (的) + Danh từ
"愚蠢" vai trò định ngữ
- 这个 建议 真是 愚蠢
- Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.
- 他 做 了 愚蠢 的 行为
- Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.
So sánh, Phân biệt 愚蠢 với từ khác
✪ 1. 愚蠢 vs 笨拙
Giống:
- Đều là tính từ mang nghĩa xấu, chỉ sự đần độn, khờ khạo.
- Chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "愚蠢" nhấn mạnh tư duy có vấn đề, đần độn.
"笨拙" nhấn mạnh hành động, chậm chạp vụng về, động tác không linh hoạt, ngữ nghĩa nhẹ hơn một chút so với "愚蠢".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚蠢
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 的 想法 很 愚蠢
- Suy nghĩ của anh ấy rất ngốc.
- 这个 建议 很 愚蠢
- Gợi ý này rất ngu ngốc.
- 这个 建议 真是 愚蠢
- Gợi ý này thực sự là ngu ngốc.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
蠢›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
đồ ngu; đồ đần độn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
ngu đần; đần độnthộn
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Tài Tình, Khéo Léo
Lanh Lợi
Thông Minh
Sáng Suốt
thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.)