Đọc nhanh: 犯傻 (phạm xoạ). Ý nghĩa là: vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt, làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột, ngẩn người ra; ngây người ra. Ví dụ : - 这事情很清楚,你别犯傻啦。 việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.. - 你怎么又犯傻了,忘了上次的教训了? làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?. - 别人都走了,他还坐在那儿犯傻呢。 mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
犯傻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịt
装糊涂;装傻
- 这 事情 很 清楚 , 你别 犯傻 啦
- việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.
✪ 2. làm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dột
做傻事
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
✪ 3. ngẩn người ra; ngây người ra
发呆
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯傻
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 这 事情 很 清楚 , 你别 犯傻 啦
- việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
犯›