Đọc nhanh: 蠢货 (xuẩn hoá). Ý nghĩa là: đồ ngu; đồ đần độn. Ví dụ : - 我在一个假的网站上雇了几个蠢货 Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật. - 蠢货能这样倒着走路不被撞到吗 Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
蠢货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngu; đồ đần độn
蠢材
- 我 在 一个 假 的 网站 上 雇 了 几个 蠢货
- Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật
- 蠢货 能 这样 倒 着 走路 不 被 撞 到 吗
- Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢货
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 蠢货 能 这样 倒 着 走路 不 被 撞 到 吗
- Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
- 我 在 一个 假 的 网站 上 雇 了 几个 蠢货
- Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蠢›
货›