Đọc nhanh: 傻瓜 (xoạ qua). Ý nghĩa là: kẻ ngốc; đồ ngốc; thằng ngốc; thằng dốt. Ví dụ : - 她叫我傻瓜。 Cô ấy gọi tôi là thằng ngốc.. - 你当我是傻瓜吗? Bạn nghĩ tôi là kẻ ngốc à?. - 闭嘴,你这个傻瓜。 Im đi, đồ ngốc này.
傻瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ ngốc; đồ ngốc; thằng ngốc; thằng dốt
笨、反应慢的人。多用来骂人或者开玩笑
- 她 叫 我 傻瓜
- Cô ấy gọi tôi là thằng ngốc.
- 你 当 我 是 傻瓜 吗 ?
- Bạn nghĩ tôi là kẻ ngốc à?
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 傻瓜
✪ 1. Động từ (是/像/当/...) + 傻瓜
hành động liên quan đến "傻瓜"
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 别 让 自己 变成 傻瓜
- Đừng để bản thân trở thành kẻ ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻瓜
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 她 叫 我 傻瓜
- Cô ấy gọi tôi là thằng ngốc.
- 你 当 我 是 傻瓜 吗 ?
- Bạn nghĩ tôi là kẻ ngốc à?
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 别 让 自己 变成 傻瓜
- Đừng để bản thân trở thành kẻ ngốc.
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
瓜›