Các biến thể (Dị thể) của 聪

  • Cách viết khác

    𦕻 𦖟 𦖻

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 聪 theo âm hán việt

聪 là gì? (Thông). Bộ Nhĩ (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thính (tai), 2. sáng suốt. Từ ghép với : Tai thính mắt tinh, Tai bên phải điếc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thính (tai)
  • 2. sáng suốt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tinh, thính, sáng

- Tai thính mắt tinh

* ② (văn) Thính giác

- Tai bên phải điếc.

Từ ghép với 聪