Đọc nhanh: 事后聪明 (sự hậu thông minh). Ý nghĩa là: khôn ngoan sau sự kiện (thành ngữ); với nhận thức muộn màng, người ta nên dự đoán nó.
事后聪明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôn ngoan sau sự kiện (thành ngữ); với nhận thức muộn màng, người ta nên dự đoán nó
wise after the event (idiom); with hindsight, one should have predicted it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后聪明
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
后›
明›
聪›