Đọc nhanh: 拙笨 (chuyết bổn). Ý nghĩa là: ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng về, dại khờ; vụng dại. Ví dụ : - 口齿拙笨 ăn nói vụng về.
拙笨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng về
笨拙
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
✪ 2. dại khờ; vụng dại
笨拙; 不灵便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙笨
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
笨›
Ngu Xuẩn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
Chậm, Chậm Lại
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
Ngu Muội
chậm chạp
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật