Đọc nhanh: 聪颖 (thông dĩnh). Ý nghĩa là: thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn. Ví dụ : - 天禀聪颖。 trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.. - 赋性聪颖 thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.. - 聪颖绝伦。 vô cùng thông minh.
聪颖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
聪明
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪颖
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
- 小孩子 很 聪颖
- Trẻ con rất thông minh.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 他 很 聪明 , 口才 也 很 好
- Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聪›
颖›
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh (thường chỉ thiếu niên)
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ
Thông Minh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
thông minh hơn người; dĩnh dịmới mẻ khác thường
Thông Minh Lanh Lợi
Lanh Lợi
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa.
V.v, Vân Vân