Đọc nhanh: 灵敏 (linh mẫn). Ý nghĩa là: nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh, thính. Ví dụ : - 动作灵敏。 động tác nhanh nhẹn.. - 军犬的嗅觉特别灵敏。 khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
灵敏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh
反应快;能对极其微弱的刺激迅速反应
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
✪ 2. thính
生理上或心理上对外界事物反应很快
So sánh, Phân biệt 灵敏 với từ khác
✪ 1. 灵活 vs 灵敏
Giống:
- Cả "灵活" và "灵敏" đều là tính từ.
Khác:
- Đối tượng của "灵活" là hành động của con người.
Đối tượng "灵敏" có thể là hành động của con người và cả máy móc và công cụ.
- "灵活" có thể được sử dụng như một vị ngữ, định ngữ hoặc trạng từ, trong khi "灵敏" chỉ có thể được sử dụng như một định ngữ hoặc vị ngữ, không làm trạng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 狗 的 嗅觉 很 灵敏
- Khứu giác của chó rất nhạy bén.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 她 的 耳朵 非常 灵敏
- Tai của cô ấy rất nhạy.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
灵›
Sinh Động
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Thông Minh
Nhạy Bén, Nhanh Nhạy, Lanh Lợi
Lanh Lợi
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Sắc Sảo
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
nhanh trílinh động
Thông Minh Lanh Lợi
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Mẫn Cảm, Dị Ứng
Vụng Về
đần độn; ngu si
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
trì độn; đần độn; dốt đặc
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
ngơ ngơ ngẩn ngẩn; ngơ ngẩn; ngơ ngác
Chậm, Chậm Lại