灵敏 língmǐn
volume volume

Từ hán việt: 【linh mẫn】

Đọc nhanh: 灵敏 (linh mẫn). Ý nghĩa là: nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh, thính. Ví dụ : - 动作灵敏。 động tác nhanh nhẹn.. - 军犬的嗅觉特别灵敏。 khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

Ý Nghĩa của "灵敏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

灵敏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh nhạy; nhanh nhẹn; nhạy; phản ứng nhanh

反应快;能对极其微弱的刺激迅速反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

✪ 2. thính

生理上或心理上对外界事物反应很快

So sánh, Phân biệt 灵敏 với từ khác

✪ 1. 灵活 vs 灵敏

Giải thích:

Giống:
- Cả "灵活" và "灵敏" đều là tính từ.
Khác:
- Đối tượng của "灵活" là hành động của con người.
Đối tượng "灵敏" có thể là hành động của con người và cả máy móc và công cụ.
- "灵活" có thể được sử dụng như một vị ngữ, định ngữ hoặc trạng từ, trong khi "灵敏" chỉ có thể được sử dụng như một định ngữ hoặc vị ngữ, không làm trạng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏

  • volume volume

    - de 舌头 shétou hěn 灵敏 língmǐn

    - Lưỡi của tôi rất nhạy.

  • volume volume

    - 这闸 zhèzhá hěn 灵敏 língmǐn

    - Cái phanh này rất nhạy.

  • volume volume

    - 盲人 mángrén de 触觉 chùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • volume volume

    - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Tai của cô ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa