Đọc nhanh: 回神 (hồi thần). Ý nghĩa là: hoàn hồn; trở lại bình thường; khôi phục; phục hồi; bình tĩnh.
回神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn hồn; trở lại bình thường; khôi phục; phục hồi; bình tĩnh
(回神儿) 从惊诧、恐慌、出神等状态中恢复正常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回神
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
神›