Đọc nhanh: 能干 (năng cán). Ý nghĩa là: giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát. Ví dụ : - 小王工作很能干。 Tiểu Vương làm việc rất giỏi.. - 小王在公司非常能干。 Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.. - 领导觉得小王很能干。 Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
能干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; cừ; tài giỏi; giỏi giang; tháo vát
办事能力强
- 小王 工作 很 能干
- Tiểu Vương làm việc rất giỏi.
- 小王 在 公司 非常 能干
- Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.
- 领导 觉得 小王 很 能干
- Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能干
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 小王 在 公司 非常 能干
- Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
能›
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
tháo vát; giỏi giang
Thông Minh
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Tinh Thông
Thông Minh Lanh Lợi
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện