Đọc nhanh: 聪明反被聪明误 (thông minh phản bị thông minh ngộ). Ý nghĩa là: Khôn lắm dại nhiều; hết khôn dồn đến dại.
聪明反被聪明误 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khôn lắm dại nhiều; hết khôn dồn đến dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明反被聪明误
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 他 不 聪明 , 倒 很 努力
- Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
明›
聪›
被›
误›