灵活 línghuó
volume volume

Từ hán việt: 【linh hoạt】

Đọc nhanh: 灵活 (linh hoạt). Ý nghĩa là: linh hoạt; khéo léo; nhạy bén, năng động; nhanh nhẹn. Ví dụ : - 他处理事灵活善随机应变。 Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.. - 她灵活处理问题效果很好。 Cô ấy xử lý vấn đề khéo léo, hiệu quả rất tốt.. - 做生意需灵活适应市场变。 Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

Ý Nghĩa của "灵活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

灵活 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt; khéo léo; nhạy bén

形容在处理事情的时候能很快地根据情况做出合适的改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • volume volume

    - 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy xử lý vấn đề khéo léo, hiệu quả rất tốt.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. năng động; nhanh nhẹn

形容动作、脑子等反应快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi 动作 dòngzuò 灵活 línghuó zài 树枝 shùzhī jiān 跳跃 tiàoyuè

    - Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灵活

✪ 1. Chủ ngữ + (很/不) + 灵活

chủ ngữ (rất/không) linh hoạt

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 头脑 tóunǎo hěn 灵活 línghuó

    - Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 动作 dòngzuò hěn 灵活 línghuó

    - Chị gái hành động rất linh hoạt.

  • volume

    - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 灵活 + (的) + Danh từ

mô tả thuộc tính, đặc điểm linh hoạt của danh từ theo sau

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 灵活 línghuó de 头脑 tóunǎo

    - Anh ấy có đầu óc linh hoạt.

  • volume

    - 工作 gōngzuò yào yǒu 灵活性 línghuóxìng

    - Công việc cần có sự linh hoạt.

✪ 3. 灵活 + (地) + Động từ

Động từ linh hoạt

Ví dụ:
  • volume

    - 猴子 hóuzi 灵活 línghuó 转动 zhuàndòng 身子 shēnzi

    - Con khỉ linh hoạt xoay người.

  • volume

    - 灵活 línghuó 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách linh hoạt.

✪ 4. Động từ + 得 + 很/不 + 灵活

bổ ngữ khả năng, V linh hoạt

Ví dụ:
  • volume

    - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 灵活 línghuó

    - Sắp xếp công việc không linh hoạt.

So sánh, Phân biệt 灵活 với từ khác

✪ 1. 灵活 vs 灵敏

Giải thích:

Giống:
- Cả "灵活" và "灵敏" đều là tính từ.
Khác:
- Đối tượng của "灵活" là hành động của con người.
Đối tượng "灵敏" có thể là hành động của con người và cả máy móc và công cụ.
- "灵活" có thể được sử dụng như một vị ngữ, định ngữ hoặc trạng từ, trong khi "灵敏" chỉ có thể được sử dụng như một định ngữ hoặc vị ngữ, không làm trạng từ.

✪ 2. 灵活 vs 灵巧

Giải thích:

Phạm vi tu sức "灵活" rất rộng, bao gồm cả thân thể, trí óc, thủ pháp, chiến thuật, phương pháp, chỉ huy, v.v.
Phạm vi tu sức của "灵巧" tương đối hẹp và thường đề cập đến tay, miệng, thủ công mỹ nghệ, công nghệ, v.v.
Cả hai từ không thể thay thế nhau.
"灵活" có thể được sử dụng trong câu mệnh lệnh, nhưng "灵巧" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵活

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 头脑灵活 tóunǎolínghuó 挺会来 tǐnghuìlái shì de

    - anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hěn 灵活 línghuó

    - Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - de 大脑 dànǎo hěn 灵活 línghuó

    - Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - de 头脑 tóunǎo 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - de 四体 sìtǐ 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Tay chân anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa