Đọc nhanh: 蔽聪塞明 (tế thông tắc minh). Ý nghĩa là: không cảm thụ; không nghe không hỏi.
蔽聪塞明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cảm thụ; không nghe không hỏi
堵塞耳朵,蒙住眼睛对外界事物不闻不问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔽聪塞明
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
明›
聪›
蔽›