聪敏 cōngmǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thông mẫn】

Đọc nhanh: 聪敏 (thông mẫn). Ý nghĩa là: thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sáng láng.

Ý Nghĩa của "聪敏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聪敏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo

聪明

✪ 2. sáng láng

智力发达, 记忆和理解能力强

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪敏

  • volume volume

    - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy luôn rất thông minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - 姓敏 xìngmǐn

    - Anh ấy họ Mẫn.

  • volume volume

    - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 固然 gùrán 聪明 cōngming dàn 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao