Đọc nhanh: 聪敏 (thông mẫn). Ý nghĩa là: thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sáng láng.
聪敏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo
聪明
✪ 2. sáng láng
智力发达, 记忆和理解能力强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪敏
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 他 向来 很 聪明
- Anh ấy luôn rất thông minh.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 姓敏
- Anh ấy họ Mẫn.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
聪›