Đọc nhanh: 英名 (anh danh). Ý nghĩa là: tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh. Ví dụ : - 英名永存 tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
英名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên tuổi anh hùng; rạng rỡ; lẫy lừng; anh danh
指英雄人物的名字或名声
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英名
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
英›