Đọc nhanh: 笨蛋 (bổn đản). Ý nghĩa là: đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc. Ví dụ : - 别再叫自己笨蛋了。 Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.. - 他总是说自己是个笨蛋。 Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.. - 他不是笨蛋。 Anh ấy không phải là đồ ngốc.
笨蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
蠢人(骂人的话)
- 别 再 叫 自己 笨蛋 了
- Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 她 笑 着 说 : 我 真是 个 笨蛋 。
- Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨蛋
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他 真是 个 笨蛋
- Anh ấy thật là một tên ngốc.
- 他 骂 我 是 笨蛋
- Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.
- 别 再 叫 自己 笨蛋 了
- Đừng tự gọi mình là đồ ngốc nữa.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 她 笑 着 说 : 我 真是 个 笨蛋 。
- Cô ấy cười và nói: "Mình thật đúng là kẻ ngốc."
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笨›
蛋›
kẻ ngu dốt; tên ngu xuẩn; đồ ngu đần
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn
người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đầnbệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
tên ngốc; thằng đần; người hậu đậu; người vụng về; người lờ đờ; người chậm chạp
Kẻ ngu đần.
Nhược trí