Đọc nhanh: 机警 (cơ cảnh). Ý nghĩa là: nhạy bén; nhanh nhạy; lanh lợi; tháo vát. Ví dụ : - 有个机警的店员准确记得那个男子的穿著. Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
✪ 1. nhạy bén; nhanh nhạy; lanh lợi; tháo vát
对情况的变化觉察得快
- 有个 机警 的 店员 准确 记得 那个 男子 的 穿著
- Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机警
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 有个 机警 的 店员 准确 记得 那个 男子 的 穿著
- Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
警›