Đọc nhanh: 耳聪目明 (nhĩ thông mục minh). Ý nghĩa là: tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt. Ví dụ : - 爷爷八十多岁了,依然耳聪目明。 Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
耳聪目明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
听得清楚,看得分明形容头脑清楚,眼光敏锐
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳聪目明
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
目›
耳›
聪›
sáng mắt sáng lòng
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
đẹp trai và thông minh (thành ngữ)
ngu không ai bằng; ngu như bò
(thành ngữ) sững sờchóng mặt
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
tê liệt; mất cảm giác
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
không cảm thụ; không nghe không hỏi
lóa mắtcó một câu thần chú chóng mặt