智慧 zhìhuì
volume volume

Từ hán việt: 【trí tuệ】

Đọc nhanh: 智慧 (trí tuệ). Ý nghĩa là: trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt. Ví dụ : - 智慧是一种宝贵的财富。 Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.. - 智慧是成功的关键。 Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.. - 她的智慧令人敬佩。 Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.

Ý Nghĩa của "智慧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

智慧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt

分析判断、发明创造、解决问题的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 智慧 zhìhuì shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 财富 cáifù

    - Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.

  • volume volume

    - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • volume volume

    - de 智慧 zhìhuì 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 智慧

✪ 1. Chủ ngữ (+的) + 智慧

"智慧" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • volume

    - de 智慧 zhìhuì 超出 chāochū de 想象 xiǎngxiàng

    - Trí tuệ của cô ấy vượt sức tưởng tượng của tôi.

✪ 2. Động từ (有/ 靠/ 发挥....) + 智慧

có/dựa vào/phát huy...trí tuệ

Ví dụ:
  • volume

    - shì yǒu 智慧 zhìhuì de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ.

  • volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 发挥 fāhuī 智慧 zhìhuì

    - Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智慧

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 讲求 jiǎngqiú 慈悲 cíbēi 智慧 zhìhuì

    - Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.

  • volume

    - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • volume volume

    - 智慧 zhìhuì 经济 jīngjì 国事 guóshì

    - Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.

  • volume volume

    - de 智慧 zhìhuì ràng rén 佩服 pèifú

    - Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 儒家文化 rújiāwénhuà yùn 智慧 zhìhuì

    - Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.

  • volume volume

    - de 智慧 zhìhuì ràng rén 钦佩 qīnpèi

    - Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.

  • volume volume

    - shì yǒu 智慧 zhìhuì de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Tuệ
    • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
    • Bảng mã:U+6167
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa