Đọc nhanh: 智慧 (trí tuệ). Ý nghĩa là: trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt. Ví dụ : - 智慧是一种宝贵的财富。 Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.. - 智慧是成功的关键。 Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.. - 她的智慧令人敬佩。 Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
智慧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt
分析判断、发明创造、解决问题的能力
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 智慧
✪ 1. Chủ ngữ (+的) + 智慧
"智慧" vai trò trung tâm ngữ
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 她 的 智慧 超出 我 的 想象
- Trí tuệ của cô ấy vượt sức tưởng tượng của tôi.
✪ 2. Động từ (有/ 靠/ 发挥....) + 智慧
có/dựa vào/phát huy...trí tuệ
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智慧
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 她 的 智慧 让 人 佩服
- Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
智›
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Thông Minh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Thông Minh Lanh Lợi
mưu trí; trí mưumẹo
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣
tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.)
Thông Minh (Điện Thoại)