Đọc nhanh: 呆笨 (ngai bát). Ý nghĩa là: trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghê, ngây đần; ngây độn, bơ ngơ.
呆笨 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghê
迟钝愚笨
✪ 2. ngây đần; ngây độn
缺乏知识; 愚蠢而不明事理
✪ 3. bơ ngơ
✪ 4. thộn
头脑迟钝, 不灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆笨
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 他 很 笨
- Nó rất ngốc.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他望 着 天空 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.
- 他 是 个 呆板 的 人
- Anh ấy là một người chậm chạp..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
笨›
Ngu Xuẩn
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
Vụng Về
Chậm, Chậm Lại
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
ngu dại; ngu xuẩn; ngu ngốc
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật