Đọc nhanh: 小聪明 (tiểu thông minh). Ý nghĩa là: khôn vặt; khôn quỷ. Ví dụ : - 耍小聪明。 trổ tài khôn vặt.. - 老师老说我是小聪明。 Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
小聪明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôn vặt; khôn quỷ
在小事情上显露出来的聪明 (多含贬义)
- 耍 小聪明
- trổ tài khôn vặt.
- 老师 老说 我 是 小聪明
- Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小聪明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 耍 小聪明
- trổ tài khôn vặt.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 这 小孩 可是 聪明
- Đứa trẻ này thật là thông minh.
- 她 是 个 聪明 的 小妮
- Cô bé là một cô gái thông minh.
- 老师 老说 我 是 小聪明
- Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
明›
聪›