Đọc nhanh: 愚笨 (ngu bổn). Ý nghĩa là: ngu đần; đần độn; thộn; ù ì, tối dạ, chậm chạp. Ví dụ : - 昨天发生的事故应该归咎于他的愚笨。 Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
愚笨 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngu đần; đần độn; thộn; ù ì
头脑迟钝,不灵活
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
✪ 2. tối dạ
痴呆笨拙
✪ 3. chậm chạp
(感官、思想、行动等) 反应慢, 不灵敏
✪ 4. dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚笨
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
笨›
Không Biết, Vô Tri
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
Ngu Xuẩn
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
Vụng Về
đần độn; ngu si
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
ngu đần; đần độnthộn
Lanh Lợi
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
người có đức hạnh tài năng; hiền năng; hiền
Thông Minh
Tinh Nhanh
thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ