Đọc nhanh: 笨拙 (bổn chuyết). Ý nghĩa là: ngốc; đần; vụng; vụng về; hậu đậu; kém thông minh. Ví dụ : - 她在舞蹈时显得很笨拙。 Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.. - 他做事总是显得有些笨拙。 Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.. - 他在厨房里显得很笨拙。 Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
笨拙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; đần; vụng; vụng về; hậu đậu; kém thông minh
笨;不聪明;不灵巧
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笨拙
✪ 1. 笨拙 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
✪ 2. Chủ ngữ(+ 显得/看着)+ Phó từ + 笨拙
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
So sánh, Phân biệt 笨拙 với từ khác
✪ 1. 愚蠢 vs 笨拙
Giống:
- Đều là tính từ mang nghĩa xấu, chỉ sự đần độn, khờ khạo.
- Chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "愚蠢" nhấn mạnh tư duy có vấn đề, đần độn.
"笨拙" nhấn mạnh hành động, chậm chạp vụng về, động tác không linh hoạt, ngữ nghĩa nhẹ hơn một chút so với "愚蠢".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨拙
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
笨›
cương trực thẳng thắnbộc tuệch
thô kệch; không nhanh nhẹn; vụng về; lóng ngóng (dáng vẻ, cử chỉ); lóng nhóngnặng nề; nặng trịch; kềnh càng; cồng kềnh
Ngu Xuẩn
trẻ con và vụng vềtrẻ và vụng về
ngu dốt; đần độn; đặc bí
Vụng Về
Cưu chuyết ư trúc sào 鳩拙於築巢 chim tu hú không biết khéo làm tổ. Dùng làm lời nói khiêm tự cho là vụng về kém cỏi.
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
đần độn; ngu si
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
vụng về; lù đù; lóng ngóng; dại khờ; vụng dại; bưxuẩn độn
ngu dại; ngu xuẩn; ngu ngốc
Cồng Kềnh, Thô Nặng, Nặng Nề Cồng Kềnh
không hoạt độngu mê
Lanh Lợi
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
Tài Tình, Khéo Léo
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Thông Minh
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
Được Việc
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Thông Minh Lanh Lợi
nhanh nhẹnnhanh chóng và khéo léo
sự chu đáotư duy lành mạnh (Phật giáo)