Đọc nhanh: 自作聪明 (tự tá thông minh). Ý nghĩa là: làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh.
自作聪明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh
自以为挺聪明,轻率逞能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自作聪明
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 觉得 自己 聪明 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình thông minh không?
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
明›
聪›
自›
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
Tự Cho Là Đúng
giả bộ; làm ra vẻ
để chỉ những kẻ thất bại hoặc thất bại của một người với sự hài hước tự ti