Đọc nhanh: 机智 (cơ trí). Ý nghĩa là: nhanh trí; linh hoạt; mưu trí; thông minh. Ví dụ : - 他机智地解决了问题。 Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.. - 她机智地化解了危机。 Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.. - 他机智勇敢地面对挑战。 Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
机智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh trí; linh hoạt; mưu trí; thông minh
头脑机敏;能随机应变
- 他 机智 地 解决 了 问题
- Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机智 với từ khác
✪ 1. 机智 vs 机灵
- "机灵" có thể mô tả người cũng có thể mô tả động vật, "机智" chỉ có thể mô tả người.
- "机灵" thường làm định ngữ và vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ, "机智" thường dùng để làm trạng ngữ và bổ ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机智
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 好家伙 ! 我 的 孩子 们 多 机智 啊
- Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.
- 机智勇敢
- mưu trí dũng cảm.
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 他 机智 地 解决 了 问题
- Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
机›