机智 jīzhì
volume volume

Từ hán việt: 【cơ trí】

Đọc nhanh: 机智 (cơ trí). Ý nghĩa là: nhanh trí; linh hoạt; mưu trí; thông minh. Ví dụ : - 他机智地解决了问题。 Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.. - 她机智地化解了危机。 Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.. - 他机智勇敢地面对挑战。 Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

Ý Nghĩa của "机智" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh trí; linh hoạt; mưu trí; thông minh

头脑机敏;能随机应变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机智 jīzhì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.

  • volume volume

    - 机智 jīzhì 化解 huàjiě le 危机 wēijī

    - Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机智 với từ khác

✪ 1. 机智 vs 机灵

Giải thích:

- "机灵" có thể mô tả người cũng có thể mô tả động vật, "机智" chỉ có thể mô tả người.
- "机灵" thường làm định ngữ và vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ, "机智" thường dùng để làm trạng ngữ và bổ ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机智

  • volume volume

    - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn

    - mưu trí dũng cảm.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén 机智 jīzhì 擒住 qínzhù 野兔 yětù

    - Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.

  • volume volume

    - 智能手机 zhìnéngshǒujī 已经 yǐjīng hěn 普及 pǔjí

    - Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.

  • volume volume

    - 机智 jīzhì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách thông minh.

  • volume volume

    - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao