Đọc nhanh: 机灵 (cơ linh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn, ngoan, khôn lanh. Ví dụ : - 这孩子怪机灵的。 đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
✪ 1. thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn
聪明伶俐;机智也作机伶
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
✪ 2. ngoan
聪明伶俐; 机智
✪ 3. khôn lanh
机警聪明
机灵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật mình
受惊吓猛然抖动
So sánh, Phân biệt 机灵 với từ khác
✪ 1. 机灵 vs 聪明
Giống:
- "聪明" và "机灵" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "聪明" thường dùng để chỉ thông minh, "机灵" có thể chỉ đầu óc tốt, cùng thường dùng để chỉ động tác linh hoạt,
- "聪明" được sử dụng thường xuyên hơn"机灵".
✪ 2. 机智 vs 机灵
- "机灵" có thể mô tả người cũng có thể mô tả động vật, "机智" chỉ có thể mô tả người.
- "机灵" thường làm định ngữ và vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ, "机智" thường dùng để làm trạng ngữ và bổ ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机灵
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
灵›
Trí Tuệ, Trí Khôn, Thông Minh, Sáng Suốt
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
thông minh; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảosáng láng
Thông Minh
quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; matinh matháo vácranh mãnh; tinh ranh; khôn lanh
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Tinh Nhanh
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Được Việc
Nhạy Bén, Nhanh Nhạy, Lanh Lợi
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
ánh sáng thần kỳvầng sáng; quầng sáng (xung quanh thần tượng)tốt; hiệu nghiệm
giật mình
nhanh nhạy; thông minh trí tuệ
nhạy cảm; nhạy bén; nhanh trí
Vụng Về
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
Ngu Muội
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
Khúc Gỗ
Ngốc nghếch (mang nghĩa tốt; kiểu mắng yêu)
lơ láo
đờ đẫn; thẫn thờ; ngây ra
ngu muội ngoan cố; ngu dốt ngoan cố