机灵 jīling
volume volume

Từ hán việt: 【cơ linh】

Đọc nhanh: 机灵 (cơ linh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn, ngoan, khôn lanh. Ví dụ : - 这孩子怪机灵的。 đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

Ý Nghĩa của "机灵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. thông minh; lanh lợi; cơ trí; khôn

聪明伶俐;机智也作机伶

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi guài 机灵 jīling de

    - đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

✪ 2. ngoan

聪明伶俐; 机智

✪ 3. khôn lanh

机警聪明

机灵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giật mình

受惊吓猛然抖动

So sánh, Phân biệt 机灵 với từ khác

✪ 1. 机灵 vs 聪明

Giải thích:

Giống:
- "聪明" và "机灵" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "聪明" thường dùng để chỉ thông minh, "机灵" có thể chỉ đầu óc tốt, cùng thường dùng để chỉ động tác linh hoạt,
- "聪明" được sử dụng thường xuyên hơn"机灵".

✪ 2. 机智 vs 机灵

Giải thích:

- "机灵" có thể mô tả người cũng có thể mô tả động vật, "机智" chỉ có thể mô tả người.
- "机灵" thường làm định ngữ và vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ, "机智" thường dùng để làm trạng ngữ và bổ ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机灵

  • volume volume

    - 发动机 fādòngjī 失灵 shīlíng

    - động cơ mất tác dụng.

  • volume volume

    - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 大家 dàjiā 机灵 jīling xiē 到时候 dàoshíhou 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi guài 机灵 jīling de

    - đứa bé này rất thông minh lanh lợi.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa