Đọc nhanh: 明智 (minh trí). Ý nghĩa là: sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng. Ví dụ : - 他做了一个明智的选择。 Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.. - 他的选择非常明智。 Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.. - 明智的做法是不理他们。 Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
明智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng suốt; thức thời; khôn khéo; biết nhìn xa trông rộng
懂事理;有远见;想得周到
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 他 的 选择 非常 明智
- Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 浪费时间 是 不明智 的
- Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
智›