糊涂 hú tu
volume volume

Từ hán việt: 【hồ đồ】

Đọc nhanh: 糊涂 (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt, lung tung; hỗn loạn; lộn xộn. Ví dụ : - 他越解释我越糊涂。 Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.. - 她开始糊涂了。 Cô bắt đầu hồ đồ rồi.. - 由于一时糊涂她同意和他约会。 Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.

Ý Nghĩa của "糊涂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

糊涂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt

不明事理;对事物的认识模糊或混乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuè 解释 jiěshì 我越 wǒyuè 糊涂 hútú

    - Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 糊涂 hútú le

    - Cô bắt đầu hồ đồ rồi.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 一时 yīshí 糊涂 hútú 同意 tóngyì 约会 yuēhuì

    - Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.

  • volume volume

    - bié 糊涂 hútú le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. lung tung; hỗn loạn; lộn xộn

内容混乱的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发言 fāyán shí hěn 糊涂 hútú

    - Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.

  • volume volume

    - zhè 张图 zhāngtú hěn 糊涂 hútú

    - Bức tranh này rất lộn xộn.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 糊涂 hútú

    - Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糊涂

✪ 1. A + 把 + B + 弄 + 糊涂

A làm B hồ đồ/ bối rối

Ví dụ:
  • volume

    - de 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Vấn đề này làm cô ấy bối rối.

  • volume

    - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 糊涂(+的)+ Danh từ(事/思想/念头)

cái gì hồ đồ/ mơ hồ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì 糊涂 hútú de shì

    - Đây là một chuyện hồ đồ.

  • volume

    - yǒu 糊涂 hútú de 思想 sīxiǎng

    - Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.

  • volume

    - de 念头 niàntou hěn 糊涂 hútú

    - Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 糊涂 với từ khác

✪ 1. 糊涂 vs 马虎

Giải thích:

Ý nghĩa của "糊涂" và "马虎" không giống nhau, hình thức trùng lặp của "马虎" là "马马虎虎", hình thức trùng lặp của "糊涂" là "糊里糊涂".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • volume volume

    - yuè 解释 jiěshì 我越 wǒyuè 糊涂 hútú

    - Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.

  • volume volume

    - 何其糊涂 héqíhútú

    - quá hồ đồ

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 糊涂 hútú bìng 糊涂 hútú

    - Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 糊涂 hútú le

    - Cô bắt đầu hồ đồ rồi.

  • volume volume

    - de 念头 niàntou hěn 糊涂 hútú

    - Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 一时 yīshí 糊涂 hútú 同意 tóngyì 约会 yuēhuì

    - Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa