沙雕 shādiāo
volume volume

Từ hán việt: 【sa điêu】

Đọc nhanh: 沙雕 (sa điêu). Ý nghĩa là: Vẽ tranh cát, Từ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.. Ví dụ : - 我们刚刚做好的沙雕被大浪冲走了一半。 Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.. - 你个沙雕。 Cái đồ xàm xí.. - 沙雕图 Ảnh tấu hề

Ý Nghĩa của "沙雕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Vẽ tranh cát

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 做好 zuòhǎo de 沙雕 shādiāo bèi 大浪 dàlàng 冲走 chōngzǒu le 一半 yíbàn

    - Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.

✪ 1. Từ lóng dùng để chỉ những người hay vật thú vị và hài hước, thích tấu hài thôi. Tùy vào quan hệ của người nói và nghe cùng với ngữ cảnh thì nó có thể mang tính công kích hoặc chỉ là trêu đùa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙雕 shādiāo

    - Cái đồ xàm xí.

  • volume volume

    - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • volume volume

    - zhè shì de 沙雕 shādiāo 朋友 péngyou

    - Đây là thằng bạn thích tấu hề của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙雕

  • volume volume

    - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • volume volume

    - 沙雕 shādiāo

    - Cái đồ xàm xí.

  • volume volume

    - zhè shì de 沙雕 shādiāo 朋友 péngyou

    - Đây là thằng bạn thích tấu hề của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一个 yígè 雕塑 diāosù

    - Họ đã đóng một bức tượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工地 gōngdì shàng 沙土 shātǔ

    - Họ đang sàng đất ở công trường.

  • volume volume

    - cóng 正面 zhèngmiàn kàn cóng 侧面 cèmiàn kàn 这尊 zhèzūn 雕塑 diāosù dōu 无可挑剔 wúkětiāoti

    - Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 做好 zuòhǎo de 沙雕 shādiāo bèi 大浪 dàlàng 冲走 chōngzǒu le 一半 yíbàn

    - Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao