Đọc nhanh: 精明 (tinh minh). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; tháo vát; nhanh trí. Ví dụ : - 那是个非常精明的结论。 Đó là một kết luận rất thông minh.. - 他是一个很精明的人。 Anh ấy là một người rất thông minh.
精明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; lanh lợi; tháo vát; nhanh trí
机灵总明
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
- 他 是 一个 很 精明 的 人
- Anh ấy là một người rất thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精明
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
精›
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
Thông Minh
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
Tinh Thông
Chói Mắt
Được Việc
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện
Wunderkind (tức là đứa trẻ thông minh)thần đồngngười đàn ông có nhiều kinh nghiệmngụy tạotinh thần bên trong con người (tức là máu và hơi thở cần thiết 血氣 | 血气 của bệnh TCM)
V.v, Vân Vân
vờ ngớ ngẩn; vờ không biết; giả điên; giả khùng; vờ vịtlàm chuyện ngu ngốc; chuyện dại dộtngẩn người ra; ngây người ra