Đọc nhanh: 激灵 (kích linh). Ý nghĩa là: giật mình. Ví dụ : - 他吓得一激灵就醒了。 nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
激灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật mình
受惊吓猛然抖动也作机灵、机伶
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
灵›