Đọc nhanh: 效率 (hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu suất; năng suất (làm việc). Ví dụ : - 我们需要提高工作效率。 Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.. - 这个机器的效率非常高。 Hiệu suất của máy này rất cao.. - 学习效率提高了。 Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
效率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất; năng suất (làm việc)
单位时间内完成的工作量
- 我们 需要 提高 工作效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 效率
✪ 1. 效率 + Phó từ + Tính từ (高、 低)
hiệu suất như thế nào
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
✪ 2. Định ngữ + (的) + 效率
"效率" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 提高 工作效率 是 至关重要
- Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效率
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
率›
hiệu năng
hiệu lực và tác dụngcông hiệubáo bổ
Thành Quả, Kết Quả
hậu quả xấu; kết cục thảm hại
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Công Hiệu
công dụng; chức năng; công năng; có tác dụnghiệu quả
Phục Tùng, Vâng Lời
Kết Quả
Cống Hiến Sức Lực
Tác Dụng
Ra Sức, Đóng Góp, Góp Phần
Hiệu Quả
Tần Suất