起因 qǐyīn
volume volume

Từ hán việt: 【khởi nhân】

Đọc nhanh: 起因 (khởi nhân). Ý nghĩa là: khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc). Ví dụ : - 我们对死者进行调查的起因 Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất. - 这种病的起因尚无定说。 nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

Ý Nghĩa của "起因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)

(事件) 发生的原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 死者 sǐzhě 进行 jìnxíng 调查 diàochá de 起因 qǐyīn

    - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng de 起因 qǐyīn 尚无 shàngwú dìng shuō

    - nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起因

  • volume volume

    - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • volume volume

    - 小女孩 xiǎonǚhái 因为 yīnwèi 害怕 hàipà 而栗 érlì 起来 qǐlai

    - Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 因为 yīnwèi 这么 zhème 小小的 xiǎoxiǎode 原因 yuányīn ràng 他们 tāmen 吵起 chǎoqǐ 架来 jiàlái

    - Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.

  • volume volume

    - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • volume volume

    - 过去 guòqù yīn 失败 shībài ér 蒙羞 méngxiū 现在 xiànzài 东山再起 dōngshānzàiqǐ le

    - Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao