成就 chéngjiù
volume volume

Từ hán việt: 【thành tựu】

Đọc nhanh: 成就 (thành tựu). Ý nghĩa là: thành tựu; thành quả; thành tích, hoàn thành; làm trọn; đạt được; giành được. Ví dụ : - 他们取得了伟大的成就。 Họ nhận được thành tựu vĩ đại.. - 他们的成就非常显著。 Thành tựu của họ rất rõ ràng.. - 每个人都有自己的成就。 Mỗi người đều có thành tựu riêng.

Ý Nghĩa của "成就" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成就 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành tựu; thành quả; thành tích

事业上的成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 伟大 wěidà de 成就 chéngjiù

    - Họ nhận được thành tựu vĩ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 显著 xiǎnzhù

    - Thành tựu của họ rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù

    - Mỗi người đều có thành tựu riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

成就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; làm trọn; đạt được; giành được

完成 (事业)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一番 yīfān 伟业 wěiyè

    - Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.

  • volume volume

    - 成就 chéngjiù le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy đã đạt được ước mơ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一项 yīxiàng 研究 yánjiū

    - Họ đã hoàn thành hạng mục nghiên cứu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成就

✪ 1. Định ngữ + 的 + 成就

"成就" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 获得 huòdé le 巨大 jùdà de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã đạt được thành tựu to lớn.

  • volume

    - 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.

✪ 2. Động từ + 成就

hành động liên quan đến 成就

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 取得 qǔde le 辉煌 huīhuáng de 成就 chéngjiù

    - Công ty đạt được thành tựu rực rỡ.

  • volume

    - 那些 nèixiē 卓越 zhuóyuè de 成就 chéngjiù dōu shì de

    - Những thành tựu xuất sắc đó đều là của anh ấy

So sánh, Phân biệt 成就 với từ khác

✪ 1. 成就 vs 成绩

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ
Khác:
- "成就" là từ mang nghĩa tốt và chỉ nên dùng cho những việc có ý nghĩa quan trọng.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là hoàn thành (một loại hình kinh doanh nhất định), theo sau là một danh từ, tân ngữ.
- Tân ngữ thường là danh từ liên quan đến nghề nghiệp và không thể được ghép với "lý tưởng"
- "成绩" đó là một từ trung tính có thể được sử dụng cho các khía cạnh lớn hơn như nghề nghiệp, cũng như học tập, công việc hoặc thể thao
nói chung.
- Có thể làm định ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成就

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 取得 qǔde le 很多 hěnduō 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • volume volume

    - 发狠 fāhěn 三天 sāntiān de 任务 rènwù 两天 liǎngtiān jiù 完成 wánchéng le

    - anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa