Đọc nhanh: 后果 (hậu quả). Ý nghĩa là: hậu quả; kết quả. Ví dụ : - 事故的后果非常严重。 Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.. - 他的行为引发了不良后果。 Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.. - 后果比我们想象的更糟。 Hậu quả tồi tệ hơn chúng ta tưởng.
后果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu quả; kết quả
结果(多指不好的)
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 后果 比 我们 想象 的 更糟
- Hậu quả tồi tệ hơn chúng ta tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后果
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 别 再 挑衅 我 , 不然 后果自负
- Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
果›