Đọc nhanh: 原委 (nguyên uy). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn, ngọn ngành. Ví dụ : - 说明原委 nói rõ đầu đuôi
原委 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn
事情从头到尾的经过;本末
- 说明 原委
- nói rõ đầu đuôi
✪ 2. ngọn ngành
从开始到最后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原委
- 说明 原委
- nói rõ đầu đuôi
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
委›