原委 yuánwěi
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên uy】

Đọc nhanh: 原委 (nguyên uy). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn, ngọn ngành. Ví dụ : - 说明原委 nói rõ đầu đuôi

Ý Nghĩa của "原委" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原委 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọn

事情从头到尾的经过;本末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说明 shuōmíng 原委 yuánwěi

    - nói rõ đầu đuôi

✪ 2. ngọn ngành

从开始到最后

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原委

  • volume volume

    - 说明 shuōmíng 原委 yuánwěi

    - nói rõ đầu đuôi

  • volume volume

    - 讯问 xùnwèn 原委 yuánwěi

    - hỏi rõ đầu đuôi

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 穷原竟委 qióngyuánjìngwěi

    - Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - liǎng qún 大象 dàxiàng zài 草原 cǎoyuán shàng

    - Hai đàn voi trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao