Đọc nhanh: 原因 (nguyên nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; lý do. Ví dụ : - 这就是我们失败的原因。 Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.. - 找到问题的原因很重要。 Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.. - 天气变化是感冒的原因。 Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
原因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; nguyên do; lý do
引起某事发生的条件或造成某种结果的条件;理由
- 这 就是 我们 失败 的 原因
- Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.
- 找到 问题 的 原因 很 重要
- Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.
- 天气 变化 是 感冒 的 原因
- Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 原因 với từ khác
✪ 1. 理由 vs 原因
- "理由" xuất phát từ suy nghĩ chủ quan, "原因" bao gồm cả chủ quan và khách quan.
- "理由" có thể biết trước, "原因" cả hai cách.
✪ 2. 原因 vs 缘故
Giống:
- Cả hai đều đề cập đến các điều kiện gây ra một kết quả nhất định.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "缘故" phạm vi sử dụng hẹp.
"原因" phạm vi sử dụng rộng hơn.
- "原因" trong những sự kiện lớn và sự thay đổi của tự nhiên.
"缘故" không có cách dùng này.
- "原因" có thể làm chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原因
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
- 他 因为 个人 原因 决定 辞工
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
因›