原因 yuányīn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên nhân】

Đọc nhanh: 原因 (nguyên nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; lý do. Ví dụ : - 这就是我们失败的原因。 Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.. - 找到问题的原因很重要。 Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.. - 天气变化是感冒的原因。 Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.

Ý Nghĩa của "原因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

原因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân; nguyên do; lý do

引起某事发生的条件或造成某种结果的条件;理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 问题 wèntí de 原因 yuányīn hěn 重要 zhòngyào

    - Tìm ra nguyên nhân của vấn đề rất quan trọng.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 变化 biànhuà shì 感冒 gǎnmào de 原因 yuányīn

    - Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 原因 với từ khác

✪ 1. 理由 vs 原因

Giải thích:

- "理由" xuất phát từ suy nghĩ chủ quan, "原因" bao gồm cả chủ quan và khách quan.
- "理由" có thể biết trước, "原因" cả hai cách.

✪ 2. 原因 vs 缘故

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều đề cập đến các điều kiện gây ra một kết quả nhất định.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "缘故" phạm vi sử dụng hẹp.
"原因" phạm vi sử dụng rộng hơn.
- "原因" trong những sự kiện lớn và sự thay đổi của tự nhiên.
"缘故" không có cách dùng này.
- "原因" có thể làm chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原因

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

  • volume volume

    - xiàng 申述 shēnshù 原因 yuányīn

    - Anh ấy nói rõ lí do với tôi.

  • volume volume

    - 落选 luòxuǎn de 原因 yuányīn 似乎 sìhū bìng 清楚 qīngchu

    - Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 个人 gèrén 原因 yuányīn 决定 juédìng 辞工 cígōng

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao