Đọc nhanh: 成果 (thành quả). Ý nghĩa là: thành quả; kết quả. Ví dụ : - 努力学习会有好成果。 Học tập chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.. - 大家一起分享劳动的成果。 Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
成果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành quả; kết quả
工作或事业的收获
- 努力学习 会 有 好 成果
- Học tập chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
So sánh, Phân biệt 成果 với từ khác
✪ 1. 效果 vs 成果
- "效果" là một từ trung tính, có nghĩa tốt và xấu.
"成果" mang nghĩa tốt.
- "效果" không thể đếm được, "成果" có thể mang số lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成果
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 他 总否 别人 的 成果
- Anh ấy luôn chê bai thành quả của người khác.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他 的 研究成果 非常 优异
- Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 研究成果 非常 辉煌
- Thành quả nghiên cứu của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
果›