最后 zuìhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tối hậu】

Đọc nhanh: 最后 (tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 我们最后决定去海边。 Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.. - 她最后一遍读了这本书。 Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.. - 他最后选择了留在公司。 Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.

Ý Nghĩa của "最后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

最后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối cùng; sau cùng

指顺序上排在其他时间、处所等之后的时间、处所等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 最后 zuìhòu 决定 juédìng 海边 hǎibiān

    - Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一遍 yībiàn le zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 选择 xuǎnzé le 留在 liúzài 公司 gōngsī

    - Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最后

✪ 1. 最后 + 的 + Danh từ

"最后" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn cuối cùng.

  • volume

    - 最后 zuìhòu de 机会 jīhuì yào 抓住 zhuāzhù

    - Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.

✪ 2. 最后 + Số lượng từ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 最后 zuìhòu 一个 yígè 离开 líkāi de

    - Anh ấy là người cuối cùng rời đi.

  • volume

    - 今天 jīntiān shì 活动 huódòng de 最后 zuìhòu 一天 yìtiān

    - Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.

So sánh, Phân biệt 最后 với từ khác

✪ 1. 结果 vs 最后

Giải thích:

- "结果" vừa là danh từ vừa là liên từ, "最后" chỉ là danh từ.
- "结果" có thể làm trung tâm ngữ, "最后" rất ít khi làm trung tâm ngữ ; "最后" thường làm định ngữ, "结果" không thể làm định ngữ.

✪ 2. 最后 vs 终于

Giải thích:

Khác:
- "终于" là phó từ, chỉ đặt sau chủ ngữ.
"最后" là danh từ chỉ thời gian, khi làm trạng ngữ có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
- "最后" có thể làm định ngữ trong câu.
"终于" không có cách dùng này.
- "最后" chỉ trình tự thời gian, dùng trong kết cấu "。。然后。。,最后。。"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后

  • volume volume

    - 思前想后 sīqiánxiǎnghòu 最后 zuìhòu 决定 juédìng 去一趟 qùyītàng 北京 běijīng

    - Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 最后 zuìhòu 一班 yībān 地铁 dìtiě

    - Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 他设 tāshè le 最后 zuìhòu 期限 qīxiàn

    - Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 最后 zuìhòu 一道 yīdào

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.

  • volume volume

    - shì 最后 zuìhòu 一个 yígè 离开 líkāi de

    - Anh ấy là người cuối cùng rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao