Đọc nhanh: 最后 (tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 我们最后决定去海边。 Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.. - 她最后一遍读了这本书。 Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.. - 他最后选择了留在公司。 Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
最后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; sau cùng
指顺序上排在其他时间、处所等之后的时间、处所等
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 她 最后 一遍 读 了 这 本书
- Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最后
✪ 1. 最后 + 的 + Danh từ
"最后" vai trò định ngữ
- 这是 最后 的 选择
- Đây là lựa chọn cuối cùng.
- 最后 的 机会 要 抓住
- Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.
✪ 2. 最后 + Số lượng từ
- 他 是 最后 一个 离开 的
- Anh ấy là người cuối cùng rời đi.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
So sánh, Phân biệt 最后 với từ khác
✪ 1. 结果 vs 最后
- "结果" vừa là danh từ vừa là liên từ, "最后" chỉ là danh từ.
- "结果" có thể làm trung tâm ngữ, "最后" rất ít khi làm trung tâm ngữ ; "最后" thường làm định ngữ, "结果" không thể làm định ngữ.
✪ 2. 最后 vs 终于
Khác:
- "终于" là phó từ, chỉ đặt sau chủ ngữ.
"最后" là danh từ chỉ thời gian, khi làm trạng ngữ có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
- "最后" có thể làm định ngữ trong câu.
"终于" không có cách dùng này.
- "最后" chỉ trình tự thời gian, dùng trong kết cấu "先。。然后。。,最后。。"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 他 回答 了 最后 一道 题
- Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.
- 他 是 最后 一个 离开 的
- Anh ấy là người cuối cùng rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
最›