Đọc nhanh: 分晓 (phân hiểu). Ý nghĩa là: rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng, rõ ràng; rõ, đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 究竟谁是冠军,明天就见分晓。 Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.. - 问个分晓 hỏi cho rõ. - 没分晓的话 nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
✪ 1. rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng
事情的底细或结果 (多用于''见''后)
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
✪ 2. rõ ràng; rõ
明白;清楚
- 问个 分晓
- hỏi cho rõ
✪ 3. đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)
道理 (多用于否定式)
- 没 分晓 的话
- nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分晓
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 问个 分晓
- hỏi cho rõ
- 没 分晓 的话
- nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
晓›