分晓 fēnxiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phân hiểu】

Đọc nhanh: 分晓 (phân hiểu). Ý nghĩa là: rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng, rõ ràng; rõ, đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 究竟谁是冠军明天就见分晓。 Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.. - 问个分晓 hỏi cho rõ. - 没分晓的话 nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

Ý Nghĩa của "分晓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng

事情的底细或结果 (多用于''见''后)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

✪ 2. rõ ràng; rõ

明白;清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问个 wèngè 分晓 fēnxiǎo

    - hỏi cho rõ

✪ 3. đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)

道理 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 分晓 fēnxiǎo 的话 dehuà

    - nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分晓

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 问个 wèngè 分晓 fēnxiǎo

    - hỏi cho rõ

  • volume volume

    - méi 分晓 fēnxiǎo 的话 dehuà

    - nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao