Đọc nhanh: 原故 (nguyên cố). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do.
原故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
同'缘故'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原故
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 追查 事故 原因
- truy xét nguyên nhân sự việc.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
故›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Do, Duyên Cớ
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do
Nguyên Nhân