原由 yuányóu
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên do】

Đọc nhanh: 原由 (nguyên do). Ý nghĩa là: nguyên do. Ví dụ : - 追究原由 truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.

Ý Nghĩa của "原由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên do

同'缘由'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追究 zhuījiū 原由 yuányóu

    - truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原由

  • volume volume

    - 追究 zhuījiū 原由 yuányóu

    - truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • volume volume

    - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng yóu 原来 yuánlái de 渔港 yúgǎng 发展 fāzhǎn chéng 一个 yígè 繁荣 fánróng de 旅游胜地 lǚyóushèngdì

    - Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.

  • volume volume

    - yóu 结果 jiéguǒ 反推 fǎntuī 原因 yuányīn

    - Suy ra nguyên nhân từ kết quả.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 活动 huódòng 改期 gǎiqī

    - Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 我们 wǒmen de chē 暂时 zànshí 没有 méiyǒu 拿到 nádào 车牌 chēpái bèi 青原区 qīngyuánqū 交警 jiāojǐng 抓住 zhuāzhù bìng 罚款 fákuǎn le

    - Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa