真相 zhēnxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【chân tướng】

Đọc nhanh: 真相 (chân tướng). Ý nghĩa là: chân tướng; bộ mặt thật; sự thật. Ví dụ : - 弄清问题的真相。 Làm rõ chân tướng của vấn đề.. - 他请求大家把真相告诉他。 Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.. - 告诉我这个真相。 Hãy nói cho tôi sự thật.

Ý Nghĩa của "真相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

真相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân tướng; bộ mặt thật; sự thật

事情的真实情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弄清问题 nòngqīngwèntí de 真相 zhēnxiàng

    - Làm rõ chân tướng của vấn đề.

  • volume volume

    - 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 真相 zhēnxiàng 告诉 gàosù

    - Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 这个 zhègè 真相 zhēnxiàng

    - Hãy nói cho tôi sự thật.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng 永远 yǒngyuǎn 只有 zhǐyǒu 一个 yígè

    - Sự thật luôn chỉ có một.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真相

  • volume volume

    - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 终于 zhōngyú 真相大白 zhēnxiàngdàbái le

    - Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 真相 zhēnxiàng 捅出来 tǒngchūlái le

    - Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 地照 dìzhào le 张相 zhāngxiāng

    - Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 揭露 jiēlù le 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao