Đọc nhanh: 真相 (chân tướng). Ý nghĩa là: chân tướng; bộ mặt thật; sự thật. Ví dụ : - 弄清问题的真相。 Làm rõ chân tướng của vấn đề.. - 他请求大家把真相告诉他。 Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.. - 告诉我这个真相。 Hãy nói cho tôi sự thật.
真相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân tướng; bộ mặt thật; sự thật
事情的真实情况
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 告诉 我 这个 真相
- Hãy nói cho tôi sự thật.
- 真相 永远 只有 一个
- Sự thật luôn chỉ có một.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真相
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 他 终于 把 真相 捅出来 了
- Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.
- 他 认真 地照 了 张相
- Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
真›