Đọc nhanh: 不结果 (bất kết quả). Ý nghĩa là: không có quả.
不结果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có quả
fruitless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结果
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 我们 不能 胡乱 猜测 结果
- Chúng ta không thể đoán bừa kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
果›
结›