Đọc nhanh: 成效 (thành hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; công hiệu; tác dụng; hiệu lực; tác động; ảnh hưởng; ấn tượng. Ví dụ : - 这种药消灭棉蚜虫,很有成效。 Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.. - 这项工程开始显出成效。 Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.. - 我对这项计划的成效有点儿怀疑。 Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.
成效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; công hiệu; tác dụng; hiệu lực; tác động; ảnh hưởng; ấn tượng
收到的效果;产生的效果。
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 这项 工程 开始 显出 成效
- Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.
- 我 对 这项 计划 的 成效 有点儿 怀疑
- Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成效
- 颇 著 成效
- Tỏ ra rất hiệu quả
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 项目 取得 了 显著 的 成效
- Dự án đạt được thành quả đáng kể.
- 这项 工程 开始 显出 成效
- Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
效›
Thành Tựu
Thành Tích
Thành Quả, Kết Quả
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu nghiệm; kiến hiệu
Có Hiệu Lực
công lao và thành tích; công trạng
Công Lao
Công Hiệu
hiệu quả; kết quả
Có Hiệu Quả, Đạt Hiệu Quả
Kết Quả
Thu Hoạch
Công Năng
Hiệu Quả